Thí sinh dự thiTrường ĐH Tây Nguyên năm 2014 |
Trong đó, bên cạnh các môn thi của khối truyền thống trước đây, trường tuyển sinh các tổ hợp mới như toán - ngữ văn - lịch sử, toán - ngữ văn - địa lý, toán - sinh - tiếng Anh.
Chỉ tiêu và môn xét tuyển cho từng ngành như sau:
TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
3080 |
||
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|||
D140202 |
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
50 |
|
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|||
D140202 |
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
50 |
|
Văn học |
D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
70 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
50 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Ngữ văn, Lịch sử, |
50 |
Năng khiếu (hệ số 2) |
|||
Toán, Ngữ văn, |
|||
Năng khiếu (hệ số 2) |
|||
Giáo dục thể chất |
D140206 |
Toán, Sinh học, |
50 |
Năng khiếu (hệ số 2) |
|||
Toán, Ngữ văn, |
|||
Năng khiếu (hệ số 2) |
|||
Sư phạm Toán |
D140209 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
50 |
Sư phạm Lý |
D140211 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
50 |
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
50 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
50 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
75 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
D510406 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
90 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
|||
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
80 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
|||
Sinh học |
D420101 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
75 |
Y đa khoa |
D720101 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
350; |
Liên thông 90 |
|||
Điều dưỡng |
D720501 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
80 |
Triết học |
D220301 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|||
Giáo dục chính trị |
D140205 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
70 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Ngôn Ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Thú y |
D640101 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
65; |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
LT 30 |
||
Chăn nuôi |
D620105 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
60; |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
LT 30 |
||
Quản lý đất đai |
D850103 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
80; |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
LT 30 |
||
Khoa học cây trồng |
D620110 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
65; |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
LT 30 |
||
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
60 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||
Lâm sinh |
D620205 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
60; |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
LT 30 |
||
Quản lý tài nguyên rừng |
D620211 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
60; |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
LT 30 |
||
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
60 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
|||
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
80; |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
LT 30 |
||
Kinh tế |
D310101 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
90; |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
LT 30 |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
220; |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
LT 30 |
||
Kế toán |
D340301 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
170; |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
LT 30 |
||
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
80; |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
LT 30 |
||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
350 |
||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
45 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||
Kế toán |
C340301 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
45 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||
Tài chính ngân hàng |
C340201 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
45 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||
Chăn nuôi |
C620105 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
45 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||
Quản lý đất đai |
C850103 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
45 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Khoa học Cây trồng |
C620110 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
45 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||
Lâm sinh |
C620205 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
40 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||
Quản lý tài nguyên rừng |
C620211 |
Toán, Sinh học, Hoá học |
40 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận